Bruce, em không hiểu tại sao chúng ta không tới đó và nói với ông.
Ne razumijem zašto ne možemo otići u bazu i razgovarati s njim.
Tôi không hiểu anh đang nói gì cả.
Apsolutno nemam pojma o čemu pričate.
Vậy nên ta phán thí_dụ cùng chúng; vì họ xem mà không thấy, lắng_tai mà không nghe, và không hiểu chi hết.
U prispodobama im zborim zato što gledajući ne vide i slušajući ne čuju i ne razumiju."
Khi người nào nghe đạo nước thiên_đàng, mà không hiểu, thì quỉ dữ đến cướp điều đã gieo trong lòng mình; ấy_là kẻ chịu lấy hột giống rơi ra dọc đàng.
Svakomu koji sluša Riječ o Kraljevstvu, a ne razumije, dolazi Zli te otima što mu je u srcu posijano. To je onaj uz put zasijan.
Song Phi -e-rơ chối trước mặt chúng mà rằng: Ta không hiểu ngươi nói chi.
On pred svima zanijeka: "Ne znam što govoriš."
Nhưng môn_đồ không hiểu lời ấy, lại sợ không dám hỏi Ngài.
No oni ne razumješe te besjede, a bojahu ga se pitati.
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Há chẳng phải các ngươi lầm, vì không biết Kinh_Thánh, cũng không hiểu quyền phép Ðức_Chúa_Trời sao?
Reče im Isus: "Niste li u zabludi zbog toga što ne razumijete Pisama ni sile Božje?
Nhưng hai người không hiểu lời Ngài nói chi hết.
Oni ne razumješe riječi koju im reče.
Ngài đáp rằng: Ðã ban cho các ngươi được biết những sự mầu_nhiệm nước Ðức_Chúa_Trời; song, với kẻ khác thì dùng thí_dụ mà nói, để nó xem mà không thấy, nghe mà không hiểu.
A on im reče: "Vama je dano znati otajstva kraljevstva Božjega, a ostalima u prispodobama - da gledajući ne vide i slušajući ne razumiju."
Nhưng các môn_đồ không hiểu lời ấy, vì đã che_khuất cho mình để chẳng rõ nghĩa làm_sao; và sợ không dám hỏi Ngài về lời ấy.
Ali oni nerazumješe te besjede, bijaše im skrivena te ne shvatiše, a bojahu se upitati ga o tome.
Song các môn_đồ không hiểu chi hết; vì nghĩa những lời đó kín giấu cho môn_đồ nên không rõ ý Ðức_Chúa_Jêsus nói là gì.
No oni ništa od toga ne razumješe. Te im riječi bijahu skrivene i ne shvaćahu što bijaše rečeno.
Chúng không hiểu rằng Ngài phán về Cha.
Ne shvatiše da im govori o Ocu.
Ðức_Chúa_Jêsus phán lời ví_dụ đó, nhưng chúng không hiểu Ngài muốn nói chi.
Isus im kaza tu poredbu, ali oni ne razumješe što im htjede time kazati.
Môn_đồ trước vốn không hiểu điều đó; nhưng đến khi Ðức_Chúa_Jêsus đã được vinh_hiển, mới nhớ lại những sự đó đã chép về Ngài, và người_ta đã làm thành cho Ngài.
To učenici njegovi isprva ne razumješe. Ali pošto je Isus bio proslavljen, prisjetiše se da je to bilo o njemu napisano i da mu baš to učiniše.
Vả, kẻ nào chỉ ăn sữa thôi, thì không hiểu đạo công_bình; vì còn là thơ_ấu.
Doista, tko je god još pri mlijeku, ne zna ništa o nauku pravednosti jer - nejače je.
Tôi không hiểu anh muốn nói gì.
Ne shvaćam baš što želiš reći.
Tôi không hiểu ông đang nói về cái gì.
Ne znam o čemu vi to govorite.
Tôi tiếc là không hiểu những gì bạn nói.
"Oprostite, nisam razumjela što ste rekli."
Em không hiểu anh đang nói gì.
Ne znam o čemu pričaš. Lindermane.
Nói thật với ngài là tôi không hiểu tí gì về xây dựng đâu nhưng có thể hiểu về cách thức chúng thực hiện.
ISKRENO NACELNICE, NE ZNAM NISTA O JAVNOJ GRADNJI. ALI ZNAS O UZORCIMA, NASTAVI TRAZITI.
Tôi không hiểu gì đâu bác sĩ, ông cứ đong đưa bằng tiếng Đức thoải mái đi chứ có vẻ như cô nàng này để mắt tới Django rồi.
Ne znam, doktore. Možete laskati na njemačkom koliko hoćete ali ždrjebica je bacila oko na Djanga.
Nhưng chúng tôi đã đi rất xa, và chúng tôi không hiểu sao con tàu bị đắm.
Ali smo došli izdaleka, i nismo bliže razumijevanju zašto je brod potonuo.
Anh không hiểu em đang nói gì.
Nemam pojma o čemu ti to.
Con người thường sợ những gì họ không hiểu.
Ljudi se boje onoga što ne shvaćaju.
Tôi xin lỗi, tôi không hiểu.
Oprosti, ali nije mi baš jasno.
Tôi không hiểu cô nói gì cả.
Ne mogu reći da te shvaćam.
Tôi không hiểu cô đang nói gì.
Ja ne razumijem. Ne razumijem što ti govoriš.
Không hiểu mẹ nói gì sao?
Zar nisi razumjela što sam ti rekla?
Anh không hiểu em nói gì.
Ja uopće ne znam što to znači.
Tôi không hiểu anh đang nói gì.
Ja jednostavno ne znam što se govori o tome.
Tôi không hiểu ý anh lắm, tôi làm gì có mèo.
Uopće ne znam što to znači. Nemam mačku.
Ai cũng sợ những gì mình không hiểu rõ.
Svatko se boji onoga što ne razumije.
Và rất nhanh -- chỉ khoảng 6 tuần nghiên cứu -- tôi đã tìm một thứ không tên mà hoàn toàn làm sáng tỏ sự kết nối theo cái cách mà tôi không hiểu được và chưa từng thấy.
Dakle, veoma brzo - doista oko šest tjedana nakon početka istraživanja - naletjela sam na tu neimenovanu stvar koja je potpuno rasplela povezanost na način koji nisam razumijela ili vidjela ikad prije.
Bởi vì gia đình tôi không hiểu tiếng Trung, nên tôi đã nghĩ rằng họ sẽ bị bắt.
Kako moja obitelj nije mogla razumjeti Kineski, mislila sam da će biti uhićeni.
(Tiếng cười) Nhưng nói người Mỹ không hiểu được sự mỉa mai là không đúng, nhưng tôi chỉ muốn bạn biết rằng đó là những gì mọi người đang nói về bạn sau lưng bạn.
(Smijeh) Ali nije istina da Amerikanci ne razumiju ironiju, nego ja jedino želim da znate da je to ono što vam ljudi govore iza vaših leđa.
Nhưng đây là điều hầu hết mọi người không hiểu về oxytocin.
Međutim, ljudi ne shvaćaju jednu stvar.
Nhưng một ngày, con người đến hang và cười vào những gì mà anh ta nhìn thấy vì anh ta không hiểu.
Ali jednog dana, u pećinu je došao čovjek i smijao se onom što je vidio jer nije razumio.
1.2358541488647s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?